Định nghĩa trong tiếng việt
Điện giật là phản ứng sinh lý hoặc thương tổn của cơ thể khi có dòng điện chạy qua người. Từ này thường dùng để mô tả các tổn thương khi tiếp xúc với một nguồn điện có cường độ dòng điện đủ mạnh.
Điện giật trong tiếng anh
Điện giật trong tiếng anh có hai từ là:
- Electric shock
Ví dụ: Không giống như những chiếc ghế thường, chúng ta sẽ chia sẻ đau đớn của những chiến sĩ… dưới hình thức là bị điện giật
Unlike armchair generals, we will share the pain of our soldiers, in the form of electric shocks.
- Electrocute
Ví dụ: Nếu ông không ở yên tại cái khối đó, cộng sự của ông sẽ bị điện giật chết.
If you don’t stay on the block, your partner gets electrocuted.
Cách xử lý khi bị điện giật
Khi bị giật ở những các dòng điện nhỏ, ví dụ như các vật điện gia dụng, thì thường không cần phải điều trị y tế. Tuy nhiên, những nạn nhân cũng nên gặp bác sĩ sau khi bị điện giật. Nếu như nạn nhân bị giật do dòng điện cao thế, cần gọi cấp cứu ngay lập tức.
Trong các trường hợp nạn nhân bị điện giật nặng, trung tâm quản lý và phòng chống bệnh tật đưa ra các lời khuyên sau:
- Người khác không được chạm vào nạn nhân do có thể họ đang tiếp xúc trực tiếp với dòng điện.
- Gọi cấp cứu hoặc nhờ người khác gọi giúp.
- Nếu an toàn, hãy ngắt nguồn điện ngay. Nếu không an toàn, sử dụng một vật cách điện (gỗ, bìa giấy, hay nhựa) để di chuyển nguồn điện ra xa.
- Khi đã tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện, kiểm tra mạch của nạn nhân và nhìn xem họ còn thở không. Nếu như nạn nhân thở nông, thực hiện hồi sức tim phổi ngay lập tức.
- Nếu như nạn nhân bất tỉnh và tím tái, cho nạn nhân nằm xuống, đầu thấp hơn mình và giữ chân bệnh nhân nâng lên cao.
- Không nên chạm vào vết bỏng hay di dời quần áo bị cháy
Nguồn: https://www.eksklusive-rabattkoder.info