Ngủ là một hoạt động sinh hoạt diễn ra hàng ngày trong cuộc sống. Vậy bạn có biết ngủ tiếng anh là gì không? Nếu bạn cũng đang quan tâm và có hứng thú với chủ đề này thì bài viết dưới đây sẽ rất phù hợp cho bạn tham khảo qua.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Ngủ là gì? Ngủ là hoạt động sinh hoạt diễn ra rất bình thường trong đời sống hàng ngày. Việc ngủ cũng đồng nghĩa với việc kết thúc một ngày dài làm việc mệt mỏi, ngủ một giấc thật ngon sẽ giúp bạn có một tinh thần thật sảng khoái để bắt đầu một ngày làm việc mới.
Xem nhanh
Ngủ tiếng anh là gì?
- Ngủ tiếng anh thông dụng hay được sử dụng nhất là: Sleep/ Be asleep/ asleep/ fall asleep
- Một số từ khác cũng có nghĩa là ngủ: slumber/ kip/ dormant/ roost/ drug/ hibernate/ / nod off.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng khác có liên quan đến giấc ngủ:
- Sleepwalker: mộng du
- To doze: ngủ gật
- To yawn: ngáp
- To snore: ngáy/ Snore: tiếng ngáy
- Sleepy: buồn ngủ, mơ mộng
- To snooze: ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Một số từ vựng tiếng anh cơ bản và thông dụng khác về các tư thế khi nằm ngủ:
- Sleep on side: ngủ nằm nghiêng
- Sleep on back: ngủ nằm ngửa
- Sleep on stomach: ngủ nằm sấp
- Take a nap: chợp mắt một chút
- Fall asleep: ngủ thiếp đi.
Ích lợi của việc ngủ đủ giấc:
- Giúp bộ não có thời gian nghỉ ngơi, luôn được cung cấp nguồn năng lượng dồi dài và luôn có khuynh hướng suy nghĩ tích cực và có lối sống tích cực.
- Sẽ giúp bảo vệ làn da một cách hiệu quả và có đủ điều kiện để tái tạo tế bào, bảo vệ làn da tránh lão hóa sớm.
- Giúp cho các cơ quan trong cơ thể sẽ làm nhiệm vụ thải độc, tái tạo và phục hồi sau một ngày dài mệt mỏi.
- Giúp làm tăng số lượng bạch cầu, tiêu diệt các vi khuẩn có hại.
- Kích hoạt bộ não, giúp giải phóng hóa chất để báo hiệu cơn đói, làm bạn ăn nhiều hơn bình thường.
=> Xem thêm website về chủ đề giáo dục