Y tế dự phòng tiếng Anh là gì
Xem nhanh
Y tế dự phòng là gì?
Y tế trong Hán Việt mang nghĩa là cứu giúp, chữa bệnh, nên từ Y tế ngày có nghĩa liên quan đến sức khỏe. Y tế là một lĩnh vực rộng lớn, bao gồm mọi thứ liên quan đến sức khỏe của con người. Gồm: nghiên cứu phát triển các loại thuốc, vacxin,…; các hoạt động phòng ngừa bệnh dịch, phát hiện virus mới,..; đến các biện pháp chữa bệnh, điều trị, bao gồm nhiều nhánh khác nhau như Đông Y, Tây y, Y học cổ truyền,…
Dự phòng có nghĩa là dự bị, phòng ngừa, chuẩn bị cho các sự cố, biến cố có thể đối mặt trong tương lai.
Y tế dự phòng có thể hiện à các biện pháp phòng tránh, chuẩn bị phòng ngừa, và các kế hoạch liên quan đến vấn đề sức khỏe của con người. Y tế dự phòng bao gồm các hoạt động nghiên cứu thực tiễn, lập kế hoạch , thực hiện và giám sát, đánh giá, sửa đổi các dịch vụ liên quan đến sức khỏe. Y tế dự phòng bao gồm năm lĩnh vực hoạt động cụ thể là dịch tễ học, quản lý y tế, y học dự phòng, sức khỏe môi trường và nghề nghiệp và khoa học tăng cường sức khỏe.
Y tế dự phòng tiếng Anh là gì?
Y tế dự phòng tiếng Anh là : Preventive healthcare
Phiên âm: /prɪˈventɪv/ /ˈhelθ ker/
Preventive :intended to try to stop something that causes problems or difficulties from happening
[dự định cố gắng ngăn chặn điều gì đó gây ra vấn đề hoặc khó khăn xảy ra]
Healthcare : the service of providing medical care
[dịch vụ chăm sóc y tế]
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Y tế:
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
antibiotics | /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ | kháng sinh | The doctor put her on antibiotics (= told her to take them). |
prescription | /prɪˈskrɪpʃn/ | kê đơn thuốc | They are not available without a prescription. |
medicine | /ˈmedɪsn/ | thuốc | There is a greater emphasis on preventive medicine. |
tablet | /ˈtæblət/ | thuốc viên | The company has launched its latest 10-inch tablet. |
doctor | /ˈdɑːktər | bác sĩ | He’s training to be a doctor. |
consultant | /kənˈsʌltənt/ | bác sĩ tư vấn | She is clearly being coached by image consultants. |
hospital | /ˈhɑːspɪtl/ | bệnh viện | He’s been taken to (the) hospital for tests. |
anaesthetist | /əˈnesθətɪst/ | bác sĩ gây tê | He’s want to become anaesthetist |
surgeon | /ˈsɜːrdʒən/ | bác sĩ phẫu thuật | Surgeons performed two operations on him yesterday. |
nurse | /nɜːrs/ | y tá | She trained as a nurse in Korea. |
Nguồn: https://www.eksklusive-rabattkoder.info/